Bạn đang học và làm việc trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Bạn muốn biết từ vựng chủ tài khoản tiếng anh là gì. Hôm nay, hãy cũng Studytienganh.vn tìm hiểu về chủ đề này qua các tựa mục chi tiết. Hy vọng rằng bạn sẽ nắm được những kiến thức cơ bản và có thể sử dụng được từ này trong giao tiếp hàng này.
Chủ Tài Khoản trong Tiếng Anh là gì
Chủ tài khoản: Account Holder
Account Holder được cấu tạo bởi:
-
Danh từ Account: Có nghĩa là tài khoản
-
Dành từ Holder: Ở đây được hiểu là chủ sở hữu, người nắm giữ.
Chủ tài khoản tiếng anh là gì - Khái niệm, Định nghĩa
Thông tin chi tiết từ vựng
Từ loại của Account Holder: Compound Nouns (Danh từ ghép)
Cách phát âm của từ Account Holder:
-
Trong tiếng Anh Anh: /əˈkaʊnt | ˈhəʊl.dər/
-
Trong tiếng Anh Mỹ: /əˈkaʊnt | ˈhoʊl.dɚ/
Chủ tài khoản tiếng anh là gì - Thông tin chi tiết của từ vựng
Ngoài những thông tin chi tiết của từ bên trên, dưới đây là một số cụm liên quan của Account Holder và nghĩa tiếng việt của cụm:
Cụm thông dụng liên quan
Nghĩa tiếng việt
Account Holder name
Tên Chủ Tài khoản
Property holders
Chủ sở hữu tài sản
A credit card holder
Chủ thẻ tín dụng
Copyright holder
Chủ sở hữu bản quyền
Current holder
Chủ sở hữu hiện tại
Bank account
Tài khoản ngân hàng
Card Holder
Chủ thẻ
Ví dụ Anh Việt
Để học được từ Chủ tài khoản tiếng anh là gì được hiệu quả hơn, Studytienganh.vn mách bạn chút mẹo nhỏ này. Đó là hãy thử tự dịch nghĩa của những câu ví dụ tiếng anh và so sánh kết quả bên dưới.
-
Ví dụ 1: In the UK, deposits of up to £50,000 per account holder have been guaranteed by the British government under the Financial Services Compensation Scheme
-
Dịch nghĩa: Tại Vương quốc Anh, khoản tiền gửi lên tới 50.000 bảng Anh cho mỗi chủ tài khoản đã được chính phủ Anh đảm bảo theo Chương trình Bồi thường Dịch vụ Tài chính
-
Ví dụ 2: The transfer process is supposed to contain checks including the date of birth of the account holder, but in practice, some transfers occur without this information.
-
Dịch nghĩa: Quá trình chuyển khoản chưa các séc có ngày sinh của chủ tài khoản, nhưng trên thực tế, một số giao dịch chuyển khoản mà không cần thông tin này.
-
Ví dụ 3: Posterous claimed that they can filter out messages not actually sent by the account holder through other means besides the return address.
-
Dịch nghĩa: Posterous tuyên bố rằng họ có thể lọc ra các tin nhắn không thực sự được gửi bởi chủ tài khoản thông qua các phương tiện khác ngoài địa chỉ gửi lại.
-
Ví dụ 4: Private content remains visible to TikTok but is blocked from TikTok users who the account holder has not authorized to view their content.
-
Dịch nghĩa: Nội dung riêng tư vẫn hiển thị với TikTok nhưng bị chặn đối với những người dùng TikTok mà chủ tài khoản không được phép xem nội dung của họ.
-
Ví dụ 5: Meanwhile, Vikram succeeds in tracing the identity of the YouTube account holder (Meenakshi) and attempts to arrest her for criminally spreading suicidal thoughts.
-
Dịch nghĩa: Trong khi đó, Vikram thành công trong việc truy tìm danh tính của chủ tài khoản YouTube (Meenakshi) và cố gắng bắt cô vì tội truyền bá ý nghĩ tự tử một cách hình sự.
Chủ tài khoản tiếng anh là gì - Một số ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 6: This could result due to a counting error or intentional fraud by the account holder, or the envelope or its contents could have been lost or stolen.
-
Dịch nghĩa: Điều này có thể do lỗi đếm hoặc cố ý gian lận của chủ tài khoản, hoặc phong bì hoặc nội dung của nó có thể bị mất hoặc bị đánh cắp.
-
Ví dụ 7: This creates exchange risk for any account holder, in the same way, one would experience exchange risk by holding a bank account in a foreign
-
Dịch nghĩa: Điều này tạo ra rủi ro hối đoái cho bất kỳ chủ tài khoản nào, giống như cách một người sẽ gặp rủi ro hối đoái khi giữ một tài khoản ngân hàng ở nước ngoài
-
Ví dụ 8: His analysis showed the worm was programmed to break into accounts by trying no password if the account holder had left the password blank.
-
Dịch nghĩa: Phân tích của ông cho thấy con sâu này được lập trình để đột nhập vào tài khoản bằng cách thử không có mật khẩu nếu chủ tài khoản để trống mật khẩu.
-
Ví dụ 9: The account to the operations of which they are destined, carry the name and the address of the account holder.
-
Dịch nghĩa: Tài khoản cho các hoạt động mà chúng được thực hiện, mang tên và địa chỉ của chủ tài khoản.
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Dưới đây là bảng một số từ vựng tiếng anh khác thuộc chủ đề tài chính, ngân hàng bạn có thể tham khảo thêm:
Từ vựng tiếng anh khác
Nghĩa tiếng việt
Credit card
Thẻ tín dụng
Bank card
Thẻ ngân hàng
Money
Tiền bạc
Owner
Chủ sở hữu
Pay
Thanh toán
Cash
Tiền mặt
Transaction fee
Phí giao dịch
Banking and finance sector
Lĩnh vực tài chính ngân hàng
Bên trên là những giải đáp chi tiết của Studytienganh.vn cho câu hỏi Chủ tài khoản tiếng anh là gì. Trong tiếng anh, từ được dịch với nghĩa Chủ tài khoản đó là Account Holder. Còn chần chừ gì mà không sử dụng ngay từ Account Holder trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn có nạp thêm được nhiều kiến thức về từ vựng và giao tiếp tiếng anh được tốt hơn. Chúc bạn thành công!