Nhập Liệu trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về một danh từ được biết đến khá nhiều và mang nghĩa đa dạng và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng. Trong ở bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một danh từ khá gần gũi với hầu hết tất cả mọi người. Từ này hầu như trong mỗi chúng ta đều sẽ có ít nhất một lần về những lĩnh vực như kinh doanh, tin học máy tính văn văn phòng đó chính là từ “nhập liệu”.Vì vậy tiếp tục theo dõi mình để xem từ này có gì thú vị và làm ví dụ để hiểu rõ từng nghĩa của nó nhé! Hãy tìm hiểu và vận dụng từ này thật chuyên nghiệp. Good luck!

nhập liệu trong tiếng Anh

nhập liệu trong tiếng Anh

1. “Nhập liệu” trong tiếng Anh là gì?

Input

Cách phát âm: /ˈɪn.pʊt/

Định nghĩa:

Nhập liệu hay còn gọi là nhập dữ liệu,số liệu là công việc phải trải qua một khoảng thời gian đào tạo chuyên nghiệp. Thường về những việc để thực hành việc nhập kiểm tra, so sánh thống kê, đối chiếu và quản lý dữ liệu. Công việc đòi hỏi nhiều kỹ năng chuyên môn để trở thành một nhân viên nhập dữ liệu chuyên nghiệp. Nhập liệu đòi hỏi phải kết hợp giữa nhiều kĩ năng khác nhau như: tốc độ hoạt động mắt và tay phải thật nhanh với độ chính xác cao và tập trung cao độ, thời gian ngồi trước máy tính hàng giờ…

Loại từ trong Tiếng Anh:

Có thể là danh từ hoặc động từ trong câu tùy vào mỗi trường hợp ngữ cảnh khác nhau.

2. Cách sử dụng từ “nhập liệu” trong những tình huống Tiếng Anh:

nhập liệu trong tiếng Anh

nhập liệu trong tiếng Anh

Chỉ những phần nào đó mang thông tin đến một máy , hoặc nơi nơi này được kết nối với một thiết bị bất kì:

“Input” chỉ hành động đưa thông tin vào một máy tính hoặc các mảnh của điện tử thiết bị:

Mở rộng ra “Input” là từ để nói tình huống thông tin , tiền bạc hoặc năng lượng được đưa vào hệ thống , tổ chức hoặc máy móc để nó có thể hoạt động:

Dùng những cụm từ “Input” trong tình huống trợ giúp , ý tưởng hoặc kiến thức mà ai đó cung cấp cho một dự án , tổ chức:

input from somebody/something: đầu vào/nhập liệu từ ai đó / cái gì đó:

Sử dụng“Input” trong trường hợp tham gia vào sản xuất một cái gì đó và có một chi phí mà ảnh hưởng đến lợi nhuận :

Khi bạn muốn nói về các thông tin mà bạn đưa vào một máy tính ta dùng “input”

fields used for data input: các trường được sử dụng để nhập liệu

a digital video input: một đầu vào video kỹ thuật số

Vận dụng như một động từ “ input” chỉ hành động để đưa dữ liệu vào máy tính

input data: dữ liệu đầu vào

input details: chi tiết đầu vào

input information: thông tin đầu vào

3. Cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh về từ “nhập liệu” phổ biến nhiều lĩnh vực khác:

nhập liệu trong tiếng Anh

nhập liệu trong tiếng Anh

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

additional input

đầu vào bổ sung

agricultural input

đầu vào nông nghiệp

audio input

đầu vào âm thanh

chemical input

đầu vào hóa chất

creative input

đầu vào sáng tạo

direct input

nhập trực tiếp

external input

đầu vào bên ngoài

freshwater input

nước ngọt đầu vào

increased input

tăng đầu vào

input channel

kênh đầu vào

input stream

luồng đầu vào

intermediate input

đầu vào trung gian

minimal input

đầu vào tối thiểu

parental input

đầu vào của phụ huynh

public input

đầu vào công khai

sensory input

đầu vào giác quan

significant input

đầu vào đáng kể

total input

tổng đầu vào

visual input

đầu vào trực quan

Hi vọng với bài viết này, hi vọng StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “nhập liệu: trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://appstore.edu.vn/nhap-du-lieu-tieng-anh-la-gi-a33374.html