Trọn bộ 260+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng nhất

nghề nghiệp tiếng trung

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung

I. Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp vô cùng đa dạng. Nghề nghiệp luôn gắn bó với cuộc đời mỗi người tạo nên nguồn thu nhập cho bản thân. Tùy vào sở thích mà mỗi người sẽ chọn ngành nghề khác nhau. Hãy cùng PREP tìm hiểu về từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung dưới đây nhé!

1. Từ vựng các ngành nghề phổ biến

Trước khi đi sâu tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề công việc cụ thể thì chúng ta sẽ học từ vựng về các ngành nghề phổ biến trước nhé. Chúng mình đã hệ thống lại các từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Trung thông dụng nhất dưới bảng sau:

Từ vựng về các ngành nghề phổ biến trong tiếng Trung
Từ vựng về các ngành nghề phổ biến trong tiếng Trung
STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa

2. Từ vựng nghề nghiệp về các lĩnh vực giải trí, nghệ thuật, sáng tạo

Nói về các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thuộc lĩnh vực giải trí, nghệ thuật cũng khá đa dạng. Cùng chúng mình khám phá dưới bảng sau nhé!

Từ vựng về lĩnh vực nghệ thuật trong tiếng Trung
Từ vựng về lĩnh vực nghệ thuật trong tiếng Trung
STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa

3. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về công việc văn phòng, kinh doanh

Trong lĩnh vực Kinh doanh hay công việc văn phòng, bạn sẽ cũng sẽ được tiếp cận với các từ vựng về công việc trong tiếng Trung mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau:

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa

4. Từ vựng nghề nghiệp trong lĩnh vực truyền thông, xuất bản

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp, cụ thể là Truyền thông, Xuất bản đã được chúng mình hệ thống lại một cách đầy đủ dưới bảng sau:

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung - Truyền thông, xuất bản
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung - Truyền thông, xuất bản
STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa

5. Các gọi tên nghề nghiệp trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất

Với những bạn nào đang muốn làm trong lĩnh vực Xây dựng, sản xuất của công ty Trung Quốc thì nên nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc liên quan đến ngành này. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại dưới bảng sau:

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa

6. Từ vựng về công việc thuộc lĩnh vực giáo dục, khoa học

Nếu bạn đang học từ vựng về nghề nghiệp tiếng Trung thì nhất định phải ghi nhớ và nắm vững các từ vựng thông dụng về lĩnh vực Giáo dục, Khoa học. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại ở dưới bảng sau:

Từ vựng về ngành nghề giáo dục, khoa học
Từ vựng về ngành nghề giáo dục, khoa học
STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa

7. Từ vựng nghề nghiệp ngành khách sạn, du lịch

Nếu bạn đang học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp, cụ thể là lĩnh vực Khách sạn, du lịch thì bảng từ vựng dưới đây là dành riêng cho bạn. Hãy cùng tham khảo và học tập nhé!

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa

8. Từ vựng về các công việc trong chính phủ

Hiện nay, có rất nhiều người làm việc cho chính phủ, nhà nước. Với những bạn đang học từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp trong Chính phủ thì hãy tham khảo bảng từ vựng mà chúng mình đã tổng hợp dưới đây.

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa

9. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành Y tế

Khi học từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng Trung, chúng ta sẽ được tiếp xúc với những từ vựng thuộc lĩnh vực Y tế, chăm sóc sức khỏe. Hãy cùng chúng mình học từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung trong lĩnh vực Y tế dưới đây nhé!

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Trung - Y tế
Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Trung - Y tế
STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa

10. Các loại nghề nghiệp thuộc ngành pháp luật

Bạn đã biết cách gọi các ngành nghề, công việc thuộc lĩnh vực Pháp luật trong tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy cùng chúng mình học từ vựng tiếng Trung trong bảng dưới đây nhé!

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa

11. Các loại công việc thuộc chuyên ngành thể thao

Thể thao là một trong những lĩnh vực phổ biến được rất nhiều người quan tâm hiện nay. Vậy các ngành nghề trong lĩnh vực thể thao trong tiếng Trung là gì? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng về lĩnh vực thể thao trong tiếng Trung
Từ vựng về lĩnh vực thể thao trong tiếng Trung
STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa

12. Từ vựng nghề nghiệp về thực phẩm và nhà hàng

Bạn đã biết các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về thực phẩm và nhà hàng chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng từ vựng mà chúng mình đã tổng hợp dưới đây nhé!

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa

13. Một số nghề nghiệp khác

Ngoài các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung mà PREP đã bật mí ở trên, bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng khác cũng khá thông dụng liên quan đến ngành nghề mà chúng mình đã bổ sung dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa

II. Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng

Nếu như đã nắm vững được hệ thống từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng thì bạn đã có thể vận dụng vào giao tiếp hay tự tin giới thiệu với bạn bè về công việc của mình. Để giúp bạn có thể giao tiếp, giới thiệu với mọi người về nghề nghiệp của mình bằng tiếng Trung một cách lưu loát, chúng mình đã tổng hợp lại một số mẫu câu thông dụng mà bạn có thể tham khảo như sau:

STTMẫu câuPhiên âmDịch nghĩa

你的职业是什么?

你做什么工作?

我的工作是……

我当……

我是……

Vậy là chúng mình đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng nhất. Mong rằng, những kiến thức mà PREP tổng hợp hữu ích với những bạn đang trong quá trình học và ôn luyện tiếng Trung.

Link nội dung: https://appstore.edu.vn/cac-nghe-nghiep-bang-tieng-trung-a49862.html