200+ từ vựng thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch cần nhớ

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH

Dù bạn có làm việc trong ngành du lịch hay không thì việc trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch vẫn là việc hết sức quan trọng. Bạn làm việc trong ngành du lịch? Hay bạn là người yêu thích đi du lịch khám phá những đất nước xa xôi? Thì việc giao tiếp thành thạo với người nước ngoài là kỹ năng không thể thiếu.

Hãy cùng NativeX “bỏ túi” kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch cần ghi nhớ dưới đây.

Xem thêm:

1. Từ điển từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Trong chủ đề từ vựng chuyên ngành du lịch, có rất nhiều những nhóm từ vựng riêng để các bạn tìm hiểu. Cách học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp các bạn nhớ từ vựng nhanh và lâu hơn. Hãy bắt đầu tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch về các loại giấy tờ khi xuất cảnh.

A/ Từ vựng về các loại giấy tờ khi xuất cảnh

  1. Hộ chiếu (Passport): Là CMT Quốc tế do một quốc gia cấp cho công dân của mình. Hộ chiếu giúp xác định nhân thân một cá nhân tại bất cứ nơi nào trên thế giới. Một số dạng khác của hộ chiếu dùng trong một số trường hợp đặc biệt:
  2. Hộ chiếu nhóm (Group Passport): Một số quốc gia cấp loại hộ chiếu này cho một nhóm công dân dùng để đi du lịch 1 lần nhằm giảm chi phí.
  3. Hộ chiếu khẩn (Emergency passport): Thường được cấp trong trường hợp một người nào đó mất hộ chiếu chính thức. Hộ chiếu khẩn thường không có giá trị dùng đi di lịch ngoại trừ mục đích giúp người được cấp quay trở về nhà.
  4. Hộ chiếu phổ thông (Normal passport): Loại thông thường dùng cho mọi công dân
  5. Hộ chiếu công vụ (Official Passport): Cấp cho quan chức đi công vụ
  6. Hộ chiếu ngoại giao (Diplomatic passport): Cấp người làm công tác ngoại giao như Đại sứ quán…
Tiếng Anh ngành du lịch còn áp dụng rất nhiều trong cuộc sống
Tiếng Anh ngành du lịch còn áp dụng rất nhiều trong cuộc sống

B/ Từ vựng các loại hình du lịch bằng tiếng Anh

Với chủ đề từ vựng ngành du lịch, bạn có thể tìm hiểu từ vựng về các loại hình du lịch tiếng Anh. Việc hiểu được những thuật ngữ trong du lịch bằng tiếng Anh sẽ khiến bạn tự tin hơn không chỉ trong giao tiếp mà bạn có thể áp dụng vào bài kiểm tra để gây ấn tượng với giáo viên.

  1. Domestic travel: du lịch trong nước.
  2. Leisure travel: loại hình du lịch phổ thông, nghỉ dưỡng và phù hợp với mọi đối tượng.
  3. Adventure travel: loại hình du lịch khám phá có chút mạo hiểm, phù hợp với những người trẻ năng động, ưa tìm hiểu và khám phá những điều kỳ thú.
  4. Trekking: loại hình du lịch mạo hiểm, khám phá những vùng đất ít người sinh sống.
  5. Homestay: người đi du lịch sẽ không ở khách sạn, nhà nghỉ mà ở cùng nhà với người dân.
  6. Diving tour: loại hình du lịch tham gia lặn biển, khám phá những điều kỳ thú của thiên nhiên dưới biển như rặng san hô, các loại cá…
  7. Kayaking: Là tour khám phá mà khách du lịch tham gia trực tiếp chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả năng vượt các ghềnh thác hoặc vùng biển. Tham gia loại hình này thường yêu cầu sức khỏe rất tốt và sự can đảm trước mọi thử thách của thiên nhiên.
  8. Incentive: Là loại tour khen thưởng. Thông thường, loại tour này do công ty tổ chức nhằm khen thưởng các đại lý hoặc nhân viên có thành tích tốt với các dịch vụ đặc biệt.
  9. MICE tour: viết tắt của các từ Meeting (Hội thảo), Incentive (Khen thưởng), Conference (Hội nghị ) và Exhibition (Triển lãm). Khách hàng tham gia các tour này với mục đích hội họp, triển lãm là chính và tham quan chỉ là kết hợp trong thời gian rỗi.

C/ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch

  1. Amendment fee: Phí sửa đổi
  2. Availability: Còn để bán
  3. Back office: Hậu trường
  4. Booking file: Hồ sơ đặt chỗ
  5. Brochure Tài liệu giới thiệu
  6. CRS/GDS: Hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính hoặc hệ thống phân phối toàn cầu. Hệ thống được sử dụng trên toàn thế giới để đặt chỗ trên máy bay cho hầu hết các hãng hàng không trên thế giới.
  7. Customer file: Hồ sơ khách hàng
  8. Destination Knowledge:Kiến thức về điểm đến
  9. Destination: Điểm đến
  10. Direct: Trực tiếp
  11. Distribution: Cung cấp
  12. Documentation: Tài liệu giấy tờ
  13. Domestic travel: Du lịch trong nước
  14. Educational Tour: Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm
  15. Excursion/promotion airfare Vé máy bay khuyến mại/hạ giá
  16. Expatriate resident(s) of Vietnam: Người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam
  17. Familiarisation Visit/Trip: Chuyến đi/chuyến thăm làm quen
  18. Flyer: Tài liệu giới thiệu
  19. Geographic features: Đặc điểm địa lý
  20. Guide book: Sách hướng dẫn
  21. Inbound Tour Operator: Hãng lữ hành trong nước
  22. Inbound tourism: Khách du lịch từ nước ngoài vào
  23. Inclusive tour: Chuyến du lịch giá trọn gói
  24. Independent Traveller or Tourist: Khách lữ hành hoặc du lịch độc lập
  25. International tourist: Khách du lịch quốc tế
  26. Itinerary component: Thành phần lịch trình
  27. Itinerary: Lịch trình
  28. Log on, log off: Đăng nhập, đăng xuất
  29. Low Season: Mùa vắng khách
  30. Loyalty programme: Chương trình khách hàng thường xuyên
  31. Manifest: Bảng kê
  32. Mark-up: Số tiền mà một Hãng lữ hành hoặc một Hãng lữ hành bán sỉ du lịch nước ngoài sẽ cộng thêm vào chi phí sản phẩm của Công ty cung cấp để có thể trả hoa hồng cho các đại lý du lịch bán các sản phẩm tour du lịch của họ và để thu được một biên lợi nhuận cho công ty của họ
  33. MICE: họp hành, Khuyến mại, Hội nghị, Triển lãm
  34. Nett rate: Giá nett
  35. Outbound travel: Du lịch ra nước ngoài
  36. Passport: Hộ chiếu
  37. Preferred product: Sản phẩm được ưu đãi
  38. Product Knowledge: Kiến thức về sản phẩm
  39. Product Manager Giám đốc sản phẩm
  40. Retail Travel Agency: Đại lý bán lẻ du lịch
  41. Source market: Thị trường nguồn
  42. Supplier of product: Công ty cung cấp sản phẩm
  43. TCDL Vietnam National: Administration of Tourism: Tổng cục Du lịch Việt Nam
  44. Timetable: Lịch trình
  45. Tour Voucher: Phiếu dịch vụ du lịch
  46. Tour Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ
  47. Travel Advisories: Thông tin cảnh báo khách du lịch
  48. Travel Desk Agent: Nhân viên Đại lý lữ hành
  49. Travel Trade: Kinh doanh lữ hành
  50. Traveller: Lữ khách hoặc khách du lịch
  51. UNWTO: Tên cập nhật (2006) của Tổ chức Du lịch Thế giới, nhằm phân biệt với tên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
  52. Voucher: Biên lai
  53. Visa: Thị thực
  54. Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ

D/ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn và du lịch

Khi đi du lịch chắn chắn các bạn cần lựa chọn khách sạn hoặc nhà nghỉ để làm nơi nghỉ chân giữa những ngày thăm quan, khám phá. Vì vậy, để có thể tự tin giao tiếp khi tới khách sạn, các bạn nên tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khách sạn.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch và khách sạn
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn và du lịch
  1. Transfer: Đưa đón
  2. Seasonality: Theo mùa
  3. Reconfirmation of booking: Xác nhận lại việc đặt chỗ
  4. Record Locator: Hồ sơ đặt chỗ
  5. High season: Mùa đông khách/ cao điểm
  6. Account payable: Tiền phải trả
  7. Account receivable: Tiền phải thu
  8. Adjoining room: 2 phòng có cửa thông nhau
  9. Air conditioning: điều hòa
  10. Alarm: báo động
  11. Amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn
  12. Balcony: Ban công
  13. Bar: Quầy rượu
  14. Bath: bồn tắm
  15. Beauty salon: Thẩm mỹ viện
  16. Bed: Giường
  17. Bellboy: nhân viên xách hành lý, người trực tầng
  18. Blankets: Chăn
  19. Brochures: Quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và du lịch
  20. Car park: Bãi đổ xe
  21. Chambermaid: nữ phục vụ phòng
  22. Clean: sạch sẽ
  23. Coffee shop: quán cà phê
  24. Corridor: Hành lang
  25. Door: Cửa
  26. Doorman: người gác cổng
  27. Double room: Phòng đôi
  28. Douple bed: Giường đôi
  29. En-suite bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ
  30. Fire alarm: báo cháy
  31. Fire escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
  32. Fridge: Tủ lạnh
  33. Full board: Khách sạn phục vụ ăn cả ngày
  34. Fully-booked/ no rooms available: Không còn phòng trống
  35. Games room: phòng trò chơi
  36. Guesthouse: nhà khách
  37. Gym: Phòng tập thể dục
  38. Heater: Bình nóng lạnh
  39. Hot tub/ jacuzzi/ whirl pool: hồ nước nóng
  40. Hotel/ inn: khách sạn
  41. Housekeeper: quản lý đội tạp vụ
  42. Ice machine: máy làm đá
  43. Internet access: truy cập interne
  44. Key: Chìa khóa phòng
  45. King - size bed: Giường cỡ đại
  46. Kitchenette: khu nấu ăn chung
  47. Late charge: phí trả thêm khi lố giờ
  48. Laundry: dịch vụ giặt ủi
  49. Lift: cầu thang
  50. Lights: Đèn
  51. Lobby: sảnh
  52. Luggage cart: Xe đẩy hành lý
  53. Luggage/ Baggage: Hành lý, túi sách
  54. Manager: quản lý
  55. Maximumcapacity: số lượng người tối đa cho phép
  56. Minibar: quầy bar nhỏ
  57. minibar: Tủ lạnh nhỏ
  58. Motel: nhà nghỉ, khách sạn nhỏ
  59. Parking pass: thẻ giữ xe
  60. Pillow case/ linen: vỏ gối
  61. Pillow: gối
  62. Porter: người gác cổng, xách hành lý cho khách
  63. Queen size bed: Giường lớn hơn giường đôi, dành cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa con
  64. Quiet: yên tĩnh
  65. Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó
  66. Receptionise: lễ tân
  67. Remote control: Bộ điều khiển
  68. Reservation: đặt phòng
  69. Restaurant: Nhà hàng
  70. Room attendant: nhân viên vệ sinh phòng
  71. Room number: Số phòng
  72. Room only: Chỉ đặt phòng
  73. Room service: Dịch vụ phòng
  74. Safe: an toàn
  75. Safe: két sắt
  76. Sauna: Phòng tắm hơi
  77. Shower: vòi hoa sen
  78. Single bed: Giường đơn
  79. Single room: Phòng đơn
  80. Single supplement: Tiền thu thêm phòng đơn
  81. Sofa bed/ pull-out couch: ghế sô-pha có thể dùng như giường .
  82. Suite: Phòng nghỉ tiêu chuẩn
  83. Swimming pool: Hồ bơi
  84. Tea and coffee making facilities: Đồ pha trà và cà phê
  85. Telephone: Điện thoại bàn
  86. Television: TV
  87. To book: đặt phòng
  88. To checkin: nhận phòng
  89. To check-out: trả phòng
  90. To stay in the hotel: ở lại khách sạn
  91. Towel: khăn tắm
  92. Vacancy: phòng trống
  93. Valet: nhân viên bãi đỗ xe
  94. Vendingmachine: máy bán hàng tự động (thường bán đồ ăn vặt và nước uống)
  95. View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
  96. Wake-up call: dịch vụ gọi báo thức
  97. wardrobe: Tủ đựng đồ

E/ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch đường biển

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ

F/ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch đường bộ

Du lịch đường bộ là sự lựa chọn của nhiều người về sự đa dạng trong phương tiện và tiện lợi để di chuyển tới địa điểm du lịch. Dưới đây NativeX đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch lữ hành để các bạn cùng tham khảo.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch đường bộ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch đường bộ
Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ

2. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Thuật ngữ chuyên ngành du lịch bằng tiếng Anh là một chủ đề rất đa dạng. Vì vậy để học tốt được phần kiến thức này, các bạn có thể tham khảo cách học từ vựng theo từng chủ đề nhỏ. Dưới đây, NativeX đã tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch theo từng nhóm nhỏ để các bạn tham khảo.

A/ Thuật ngữ về phương tiện vận chuyển

  1. SIC: Seat in coach: Loại xe buýt chuyên thăm quan thành phố chạy theo các lịch trình cố định và có hệ thống thuyết mình qua hệ thống âm thanh tự động trên xe. Khách có thể mua vé và lên xe tại các điểm cố định.
  2. First class: Vé hạng sang nhất trên máy bay và giá cao nhất
  3. C class: business class: Vé hạng thương gia trên máy bay, dưới hạng First
  4. Economy class: Hạng phổ thông: những ghế còn lại
  5. OW: one way: Vé máy bay 1 chiều
  6. RT: return: Vé máy bay khứ hồi
  7. STA: Scheduled time arrival: Giờ đến theo kế hoạch
  8. ETA: Estimated time arival: Giờ đến dự kiến
  9. STD: Scheduled time departure: Giờ khới hành theo kế hoạch
  10. ETD: Estimated time departure: Giờ khởi hành dự kiến
  11. Ferry: Phà: Ferry có thể là những con tàu du lịch vận chuyển dài ngày theo những tuyến cố định với khả năng chuyên chở nhiều nghìn khách và nhiều loại phương tiện giao thông đường bộ trên đó. Ferry cũng có những phòng nghỉ tương đương khách sạn 5*, những bể bơi, sân tennis, câu lạc bộ…
  12. Airline rout network: đường bay
  13. Airline route map: Sơ đồ tuyến bay/mạng
  14. Airline schedule: Lịch bay
  15. Rail schedule: Lịch chạy tàu
  16. Gross rate: Giá gộp
  17. FOC: Vé miễn phí; còn gọi là complimentary
  18. E Ticket: Vé điện tử
  19. Final payment: Khoản thanh toán lần cuối
  20. Deposit: Đặt cọc
  21. Carrier: Hãng vận chuyển
  22. Check-in time: Thời gian vào cửa
  23. Check-in: Thủ tục vào cửa
  24. Commission: Hoa hồng
  25. Compensation: Bồi thường
  26. Complimentary: Miễn phí
  27. Cancellation penalty: Phạt do huỷ bỏ
  28. Credit card guarantee: Đảm bảo bằng thẻ tín dụng
  29. Baggage allowance: Lượng hành lý cho phép
  30. Boarding pass:Thẻ lên máy bay
Bạn đi du lịch cũng cần phải dùng Tiếng Anh rất nhiều
Bạn đi du lịch cũng cần phải dùng Tiếng Anh rất nhiều

B/ Thuật ngữ về các loại phòng khách sạn khi đi du lịch

  1. ROH: Run of the house: khách sạn sẽ xếp phòng cho bạn bất cứ phòng nào còn trống bất kể đó là loại phòng nào.
  2. STD = Standard: Phòng tiêu chuẩn
  3. SUP = Superior: Chất lượng cao hơn phòng Standard với diện tích lớn hơn hoặc hướng nhìn đẹp hơn.
  4. DLX = Deluxe: Loại phòng thường ở tầng cao, diện tích rộng, hướng nhìn đẹp và trang bị cao cấp.
  5. Suite: Loại phòng cao cấp nhất và thường ở tầng cao nhất với các trang bị và dịch vụ đặc biệt kèm theo.
  6. Connecting room: 2 phòng riêng biệt có cửa thông nhau. Loại phòng này thường được bố trí cho gia đình ở nhiều phòng sát nhau.
  7. SGL = Single bed room: Phòng có 1 giường cho 1 người ở
  8. SWB = Single With Breakfast: Phòng một giường có bữa sáng
  9. TWN = Twin bed room: Phòng có 2 giường cho 2 người ở
  10. DBL = Double bed room: Phòng có 1 giường lớn cho 2 người ở. Thường dành cho vợ chồng.
  11. TRPL hoặc TRP = Triple bed room: Phòng cho 3 người ở hoặc có 3 giường nhỏ hoặc có 1 giường lớn và 1 giường nhỏ
  12. Extra bed: Giường kê thêm để tạo thành phòng Triple từ phòng TWN hoặc DBL.
  13. Free & Easy package: Là loại gói dịch vụ cơ bản chỉ bao gồm phương tiện vận chuyển (vé máy bay, xe đón tiễn sân bay), phòng nghỉ và các bữa ăn sáng tại khách sạn. Các dịch vụ khác khách tự lo.
  14. DBLB: Thuật ngữ khách sạn đề cập tới một phòng đôi (cho hai người một giường cỡ to nhất (King size) hoặc cỡ vừa (Queen size) có phòng tắm kèm theo
  15. Triple room: Phòng 3 giường
  16. Twin room: Phòng 2 giường
  17. TWNB: Phòng kép trong khách sạn (dành cho 2 người - hai giường đơn) và có một phòng tắm kèm theo
  18. RPB: Một phòng cho 3 người trong khách sạn với một buồng tắm kèm theo. Có thể có 3 giường đơn, 2 giường đôi hoặc một giường cỡ to vừa (Queen bed) và một giường đơn
  19. SGLB: Một phòng đơn trong một khách sạn (dành cho một người - chỉ một giường) với một buồng tắm kèm theo
  20. B&B (viết tắt của bed and breakfast): phòng đặt có kèm theo bữa sáng

3. Những cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch

A/ Các cụm từ tiếng Anh về du lịch

Những cụm từ vựng bằng tiếng Anh luôn có những ý nghĩa riêng theo từng chủ đề và hoàn cảnh sử dụng trong câu. Với chủ đề du lịch trong tiếng Anh, NativeX đã tổng hợp cho các bạn những cụm từ vựng chuyên ngành tiếng Anh du lịch. Các bạn có thể tham khảo dưới đây:

  1. A full plate: lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi.
  2. Backseat driver: để chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn hay chỉ trích người lái xe.
  3. Get a move on: hãy di chuyển nhanh hơn.
  4. Hit the road: khởi hành, bắt đầu 1 chuyến đi.
  5. Live out of a suitcase: liên tục di chuyển từ địa điểm này qua địa điểm khác.
  6. Off track or off the beaten path: lạc đường, đi nhầm đường
  7. One for the road: ăn uống thêm một chút gì đó trước khi khởi hành.
  8. Pedal to the metal: thúc giục, tăng tốc.
  9. Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…
  10. Red-eye flight: các chuyến bay khởi hành rất muộn vào ban đêm.
  11. Running on fumes: di chuyển hoặc đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.
  12. Sunday driver: người tài xế thường hay lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo.
  13. Travel light: du lịch gọn nhẹ (tức là không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết)
  14. Watch your back: cẩn thận và chú ý tới những người xung quanh.
  15. Go backpacking/ camping/ hitchhiking/ sightseeing: đi phượt/ đi cắm trại/ đi nhờ xe/ đi tham quan
  16. Go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage: đi/ được đi nghỉ mát/ nghỉ phép/ hưởng tuần trăng mật/ quan sát động vật hoang dã/ đi chơi xa/ đi theo tour/ đi biển/ đi hành hương
  17. Have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/ nghỉ ngơi/ nghỉ làm một ngày/ nghỉ ngắt quãng 1 năm sau khi ra trường
  18. Hire/ rent a car/ moped/ bicycle: thuê/mướn xe hơi/ xe máy/ xe đạp
  19. Pack/unpack your bags/ suitcase: đóng gói/ mở túi xách/va-li
  20. Plan a trip/ a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/ đi nghỉ/lên lịch trình
  21. Have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ
  22. Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở ngoại ô
  23. Check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn
  24. Pack/unpack your suitcase/bags: đóng gói/mở va-li/túi xách
  25. Call/order room service: gọi/đặt dịch vụ phòng
  26. Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ
  27. All-in package/package holiday: du lịch trọn gói

B/ Cụm từ về các hoạt động du lịch trong tiếng Anh

Khi nói tới từ vựng ngành du lịch, chúng ta chắc chắn cần nắm rõ những cụm từ về các loại hình du lịch tiếng Anh và những hoạt động du lịch phổ biến. Cùng NativeX khám phá những cụm từ phổ biến nhất về du lịch bằng tiếng Anh ở dưới đây:

Cụm từ về các hoạt động du lịch trong tiếng Anh
Cụm từ về các hoạt động du lịch trong tiếng Anh
  1. Abroad: đi nước ngoài
  2. To the seaside: nghỉ ngoài biển
  3. To the mountains: đi lên núi
  4. To the country: xung quanh thành phố
  5. Camping: đi cắm trại
  6. On a walking holiday: kỳ nghỉ đi bộ
  7. On a sightseeing holiday: đi ngắm cảnh
  8. On a package holiday: kỳ nghỉ trọn gói
  9. Put your feet up: thư giãn
  10. Do some sunbathing: tắm nắng
  11. Get sunburnt: phơi nắng
  12. Try the local food: thử các món đặc sản
  13. Go out at night: đi chơi buổi tối
  14. Dive: lặn
  15. Sailing: chèo thuyền
  16. Windsurfing: lướt ván
  17. Waterskiing: trượt nước
  18. Scuba diving: lặn biển
  19. Rock-climbing: leo núi
  20. Horse-riding: cưỡi ngựa

4. Một số tình huống giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Việc áp dụng những các thuật ngữ trong du lịch bằng tiếng Anh vào các tình huống giao tiếp sẽ khiến nhiều bạn mới học tiếng Anh gặp khó khăn. Các bạn có thể tìm hiểu ngay tình huống sử dụng tiếng Anh chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch ở bên dưới để hiểu rõ hơn cách sử dụng của các thuật ngữ chuyên ngành du lịch.

A/ Tình huống giao tiếp với cấp trên bằng tiếng Anh trong ngành du lịch

Tình huống đặt ra: Quản lý hỏi tình hình dẫn tour của hướng dẫn viên.

John: Supervisor (Quản lý)

Eli: Tour guide (Hướng dẫn viên)

B/ Tình huống giao tiếp với khách hàng bằng tiếng Anh trong ngành du lịch

Tình huống đặt ra: Eli hướng dẫn Ema (khách du lịch) trước hành trình.

Tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Tình huống giao tiếp với khách hàng bằng tiếng Anh trong ngành du lịch

Trên đây là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch thông dụng và thường xuyên phải sử dụng trong giao tiếp. Hãy trau dồi mỗi ngày để nâng cao vốn từ vựng và khả năng giao tiếp tiếng Anh cho mình nhé.

Nếu gặp khó khăn, bạn nên vượt qua nỗi sợ “mù từ vựng Tiếng Anh” bằng phương pháp đặc biệt được tin dùng bởi 80000+ học viên trên 20 quốc gia dưới đây.

Tác giả: NativeX

Link nội dung: https://appstore.edu.vn/du-lich-trong-nuoc-tieng-anh-la-gi-a54954.html