Với bộ 10 Đề thi Toán 11 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Toán 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học Sinh 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 1 Toán 11.
Xem thử
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Đổi số đo của góc α=30° sang rađian.
A. α=π2.
B. α=π4.
C. α=π6.
D. α=π3.
Câu 2. Cho 0<α<π2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cotα+π2>0.
B. cotα+π2≥0.
C. tanα+π<0.
D. tanα+π>0.
Câu 3.Công thức nào dưới đây SAI?
A. tana−b=tana−tanb1+tanatanb.
B. cosacosb=12cosa−b+cosa+b.
C. sinacosb=12sina−b+sina+b.
D. sinasinb=12cosa−b+cosa+b.
Câu 4. Rút gọn M=sinx+ycosy−cosx+ysiny?
A. M=cosx.
B. M=sinx.
C. M=sinx+2y.
D. M=cosx+2y.
Câu 5. Cho hàm số y=fxcó đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y=tanx.
B. y=sinx.
C. y=cosx.
D. y=cotx.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.Tập xác định của hàm số y=cotxlà ℝπ2+kπ, k∈ℤ .
B. Tập xác định của hàm số y=sinxlà ℝ.
C. Tập xác định của hàm số y=cosxlà ℝ.
D. Tập xác định của hàm số y=tanxlà ℝπ2+kπ, k∈ℤ
Câu 7. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y=tanx.
B. y=x2+tanx.
C. y=x2.
D. y=x2tanx.
Câu 8. Phương trình tanx=3 có tập nghiệm là
A. π3+k2π, k∈ℤ.
B. ∅.
C. π3+kπ, k∈ℤ.
D. π6+kπ, k∈ℤ.
Câu 9. Nghiệm của phương trình cosx=−12 là
A. x=±2π3+k2π.
B. x=±π6+kπ .
C. x=±π3+k2π.
D. x=±π6+k2π.
Câu 10. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình x+1=0?
A. x2−1=0 .
B. x+1x−1=0 .
C. x2−2x+1=0 .
D. x2+2x+1x+1=0 .
Câu 11. Cho dãy số un là dãy số tự nhiên lẻ theo thứ tự tăng dần và u1=3. Năm số hạng đầu của dãy số un là:
A. 1;3;5;7;9.
B. 1,2,3,4,5.
C. 3,5,7,9,11.
D. 0,1,3,5,7.
Câu 12. Cho dãy số un được xác định bởi u1=3un+1=un−2,∀n∈ℕ*. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. un là dãy số tăng.
B. un là dãy số giảm.
C. un không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm .
D. un là dãy số không đổi.
Câu 13. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1;−3;−7;−11;−15;⋯
B. 1;−3;−6;−9;−12;⋯
C. 1;−2;−4;−6;−8;⋯
D. 1;−3;−5;−7;−9;⋯
Câu 14. Cho dãy số 12;0;−12;−1;−32;..... là cấp số cộng với:
A. Số hạng đầu tiên là 12, công sai là 12
B. Số hạng đầu tiên là 12, công sai là −12.
C. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là 12
D. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là −12.
Câu 15. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1;2;4;8;⋯ .
B. 3;32;33;34;⋯ .
C. 4;2;12;14;⋯ .
D. 1π;1π2;1π4;1π6;⋯ .
Câu 16. Cho cấp số nhân un với u1=−2 và q=−5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A. −2;10;50;−250.
B. −2;10;−50;250.
C. −2;−10;−50;−250.
D. −2;10;50;250.
Câu 17. Bảng thống kê sau cho biết tốc độ (km/h) của một số xe máy khi đi qua vị trí có cảnh sát giao thông đang làm nhiệm vụ.
Quan sát mẫu số liệu trên và cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số xe được đo tốc độ là 100 xe.
B. Mẫu số liệu đã cho gồm 5 nhóm có độ dài bằng nhau.
C. Tổng độ dài các nhóm là 80.
D. Số xe máy thuộc nhóm 60;70 là ít nhất.
Câu 18. Điều tra về chiều cao của 100 học Sinh 10 trường THPT Lý Thường Kiệt, ta được kết quả:
Số học sinh có chiều cao từ 156 cm trở lên là
A. 37.
B. 77.
C. 12.
D. 25.
Câu 19. Cho bảng phân phối tần số ghép lớp:
Mệnh đề nào sau đúng là
A. Giá trị đại diện của lớp 50;52là 53.
B. Tần số của lớp 58;60là 95.
C. Tần số của lớp 52;54là 35.
D. Số 50 không phụ thuộc lớp 54;56.
Câu 20. Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trong Câu 19 là
A. 54;56.
B. 50;52.
C. 52;54.
D. 58;60.
Câu 21. Cho cosα=45 với 0<α<π2. Tính sinα.
A. sinα=15.
B. sinα=−15.
C. sinα=35.
D. sinα=±35.
Câu 22. Rút gọn biểu thức A=sinx+sin2x+sin3xcosx+cos2x+cos3x .
A. A=tan6x.
B. A=tan3x.
C. A=tan2x.
D. A=tanx+tan2x+tan3x.
Câu 23. Cho sina=35,π2<a<π. Tính giá trị biểu thức M=sina+π4.
A. M=−210.
B. M=−210.
C. M=−210.
D. M=−210.
Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất Mvà giá trị nhỏ nhất mcủa hàm số y=1−2cos3x.
A. M=3 , m=−1.
B. M=0 , m=−2.
C. M=1 , m=−1.
D. M=2 , m=−2.
Câu 25. Hàm số fx=2023sin3x tuần hoàn với chu kì bằng
A. 2π.
B. 2023π.
C. 2π2023.
D. 2π3.
Câu 26. Tất cả nghiệm của phương trình sinx−π5=sin2π5 là
A. x=3π5+k2π,k∈ℤ .
B. x=4π5+k2π,k∈ℤ .
C. x=2π5+k2π và x=3π5+k2π,k∈ℤ .
D. x=3π5+k2π và x=4π5+k2π,k∈ℤ .
Câu 27. Phương trình sinx=cosx có số nghiệm thuộc đoạn −π;π là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 28. Biết năm số hạng đầu của dãy số un là 1, 2,2,4,8,32.... Tìm một công thức truy hồi của dãy số trên.
A. u1=1; u2=2un+2=un+1.un,∀n∈ℕ*.
B. u1=1un+1=2.un,∀n∈ℕ*.
C.u1=1un+1=4un−2n,∀n∈ℕ*
D. u1=1; u2=2un+2=2un+1−2un,∀n∈ℕ*.
Câu 29. Cho dãy số un được xác định bởi u1=2un+1=3+un,∀n∈1;2;3;4. Tìm công thức số hạng tổng quát của un.
A. un=3n−1 với n∈1;2;3;4;5.
B. un=3n−1 với n∈1;2;3;4.
C. un=3n với n∈1;2;3;4.
D. un=2n với n∈1;2;3;4;5.
Câu 30. Cho cấp số cộng un biết u5=5,u10=15 . Khi đó u7 bằng
A. u7=12.
B. u7=8.
C. u7=7.
D. u7=9.
Câu 31. Tổng của bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng 1;−1;−3;... bằng −9800 .
A. 100.
B. 99.
C. 101.
D. 98.
Câu 32. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x; 12; y; 192. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x=1; y=144.
B. x=2; y=72.
C. x=3; y=48.
D. x=4; y=36.
Câu 33. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81;.... Tìm số hạng tổng quát un của cấp số nhân đã cho.
A. un=3n−1.
B. un=3n.
C. un=3n+1.
D. un=3+3n.
Câu 34. Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000 m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong một lớp thu được kết quả sau:
Thời gian (giây) chạy trung bình cự li 1000 m của các bạn học sinh là
A. 130,35.
B. 131,03.
C. 130,4.
D. 132,5.
Câu 35.Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trong Câu 34 là
A. Me=3923.
B. Me=3943.
C. Me=3913.
D. Me=3953.
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Tìm m để hàm số y=2sin2x+4sinxcosx−3+2mcos2x+2 xác định với mọi x.
Bài 2. (1 điểm) Một hãng taxi áp dụng mức giá đối với khách hàng theo hình thức bậc thang như sau: Mỗi bậc áp dụng cho 10 km. Bậc 1 (áp dụng cho 10 km đầu) có giá trị 10 000 đồng/1 km, giá mỗi km ở các bậc tiếp theo giảm 5% so với giá của bậc trước đó. Bạn An thuê hãng taxi đó để đi quãng đường 114 km, nhưng khi đi được 50 km thì bạn Bình đi chung hết quãng đường còn lại. Tính số tiền mà bạn An phải trả, biết rằng mức giá áp dụng từ lúc xe xuất phát và số tiền trên quãng đường đi chung bạn An chỉ phải trả 20% (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
Bài 3. (1 điểm)Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Hãy cho biết ngưỡng thời gian để xác định 25% học sinh hoàn thành bài tập với thời gian lâu nhất.
-HẾT-
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
II. Đáp án tự luận
Bài 1. Với m≤−1 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 2. Số tiền bạn An cần trả là 539 000 (đồng).
Bài 3. Ngưỡng thời gian cần tìm là 14 phút.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thử
Tham khảo đề thi Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Đề thi Học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức (có đáp án)
Đề thi Giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức (có đáp án)
Đề thi Học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem thêm đề thi lớp 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Link nội dung: https://appstore.edu.vn/vietjack-de-thi-a55746.html