Động từ trong tiếng Anh – Khái niệm, phân loại và vị trí

Động từ là dạng từ có cách sử dụng đa dạng và phức tạp nhất trong tiếng Anh. Mỗi vị trí, mỗi cách kết hợp, động từ lại đóng vai trò khác nhau. Để biết cách sử dụng loại từ này, hãy cùng tìm hiểu kiến thức trọn về động từ, cách nhận biết động từ trong tiếng Anh trong bài viết sau đây nhé!

1. Động từ trong tiếng Anh là gì?

Động từ trong tiếng Anh (verb) là từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của người, vật, sự vật, hiện tượng. Động từ đóng vai trò quan trọng trong câu, giúp truyền đạt thông tin và diễn tả ý nghĩa, hành động của chủ thể.

Ví dụ động từ cơ bản: learn (học), play (chơi), cook (nấu)…

2. Phân loại động từ trong tiếng Anh

Dựa vào cách dùng và đặc điểm, động từ có các dạng chính sau đây:

2.1. Động từ tobe

Động từ tobe trong tiếng Anh là dạng động từ đặc biệt, không dùng để chỉ hành động. Động từ tobe thể hiện trạng thái, sự tồn tại, đặc điểm của sự vật, sự việc, hiện tượng, con người.

Có 3 động từ tobe: is, are, am.

Động từ tobe trong tiếng Anh

Động từ tobe trong tiếng Anh

2.2. Động từ thể chất

Động từ chỉ thể chất là các từ dùng để diễn tả hành động của chủ thể được nhắc tới. Hành động đó có thể là hành động của cơ thể, hoặc mô tả hành động chủ thể sử dụng sự vật nào khác để hoàn thành hành động của mình.

Ví dụ: fly (bay), walk (đi bộ).

2.3. Động từ chỉ hoạt động nhận thức

Động từ chỉ hoạt động nhận thức là động từ có nghĩa là hiểu, biết, suy nghĩ… tức là chỉ những hoạt động trong tâm trí, nhận thức. Lưu ý: động từ nhận thức không chia ở dạng thì tiếp diễn.

Ví dụ động từ nhận thức: like (thích), want (muốn), hate (ghét), love (yêu)…

2.4 Động từ hành động

Động từ hành động (action verbs) là các từ chỉ hành động. Có 2 loại động từ chỉ hành động bao gồm: transitive verbs (ngoại động từ) và intransitive verbs (nội động từ).

Ví dụ: watch (xem), win (thắng)

2.5. Động từ trạng thái

Động từ chỉ trạng thái là các từ không được sử dụng để mô tả hành động. Chúng được dùng để chỉ trạng thái tồn tại của sự việc, sự vật hoặc tình huống nào đó.

Ví dụ: become (trở thành), remain (vẫn còn)

2.6. Nội động từ

Nội động từ là những từ được dùng để diễn tả hành động nội tại, được thực hiện trực tiếp bởi chủ thể của hành động, không bị tác động bởi yếu tố ngoại cảnh. Nội động từ không thể sử dụng để chuyển đổi sang dạng câu bị động.

Ví dụ: laugh (cười), pose (tạo dáng), dance (nhảy)

Nội động từ diễn tả hành động nội tại được thực hiện bởi chủ thể

Nội động từ diễn tả hành động nội tại được thực hiện bởi chủ thể

2.7. Ngoại động từ

Ngoại động từ là những từ được theo sau bởi một hoặc nhiều tân ngữ. Ngoại động từ diễn tả hành động tác động đến sự vật, hiện tượng khác. Ngoại động từ có thể chuyển về dạng câu bị động.

Ví dụ: make (làm), push (đẩy), buy (mua), open (mở)

2.8. Động từ tình thái/động từ khuyết thiếu

Động từ tình thái trong tiếng Anh đi cùng với động từ chính, diễn tả khả năng, sự cho phép, mong muốn… của chủ thể trong câu.

Ví dụ: can (có thể), may (có thể), will (sẽ), should (nên)

Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh

Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh

2.9 Trợ động từ

Trợ động từ là động từ hỗ trợ đi kèm động từ chính, nhằm thể hiện loại câu, dạng thì trong câu.

Ví dụ: trợ động từ do, trợ động từ have

3. Vị trí của động từ trong câu

Dưới đây là những vị trí thường gặp của động từ trong câu:

3.1. Sau chủ ngữ

Động từ đứng sau chủ ngữ có mục đích diễn tả hành động của chủ thể trong câu.

Ví dụ: I study English everyday. (Tôi học tiếng Anh mỗi ngày).

3.2. Sau trạng từ chỉ tần suất

Với những câu diễn tả thói quen, động từ không đứng trực tiếp sau chủ ngữ mà thường sẽ đứng sau trạng từ chỉ tần suất.

Ví dụ: I often run around the park. (Thỉnh thoảng tôi chạy bộ trong công viên).

Một số trạng từ chỉ tần suất thường gặp là: never(không bao giờ), often(thỉnh thoảng), usually(thường xuyên). always(luôn luôn)

3.3. Trước tân ngữ

Động từ cũng thường đứng trước tân ngữ trong câu.

Ví dụ:

Today, it is raining heavily! (Hôm nay trời mưa nặng hạt.)

3.4. Trước tính từ

Loại động từ duy nhất đứng trước tính từ trong câu là động tobe.

Ví dụ: He is very handsome. (Anh ấy quá đẹp trai).

Động từ tobe đứng trước tính từ

Động từ tobe đứng trước tính từ

4. Cách chia động từ

Động từ được chia theo từ và cách chia cụ thể như sau:

4.1. Chia động từ theo thì

Trong tiếng Anh, động từ được chia theo thì để thể hiện thời gian xảy ra của hành động, sự việc. Có 12 thì chính trong tiếng Anh. Dưới đây là cách chia động từ theo thì cụ thể:

4.2. Dạng động từ

Động từ chia theo dạng gồm có:

Có 3 dạng động từ chính

Có 3 dạng động từ chính

5. Bài tập về động từ

Bài tập 1: Viết lại câu sau sử dụng thì quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành:

Bài tập về động từ trong tiếng Anh

Đáp án:

Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn:

Đáp án:

Trên đây là toàn bộ kiến thức quan trọng liên quan đến các động từ trong tiếng Anh mà các bạn nên ghi chú lại để áp dụng giải các bài tập khi cần. Hãy luyện thêm nhiều đề liên quan để nắm được cách dùng động từ hiệu quả hơn.

Link nội dung: https://appstore.edu.vn/phan-loai-tieng-anh-a59077.html