Đề cương ôn tập môn Toán lớp 3 học kì 1 năm 2024 - 2025

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 3 học kì 1 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng toán trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải các dạng Toán lớp 3, chuẩn bị tốt cho đề thi học kì 1 lớp 3. Đây cũng là tài liệu giúp thầy cô ra đề thi toán lớp 3 học kì 1 và hỗ trợ các em chuẩn bị tốt cho Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 sắp tới đạt điểm cao.

1. Cộng trừ các số có 3 chữ số

Bài 1: Đặt tính rồi tính

162 + 370728 - 245315 + 315478 - 178642 + 287386 + 604740 - 723558 - 281

2. Nhân, chia số có 2 chữ số hoặc 3 chữ số với số có 1 chữ số

Bài 1: Đặt tính rồi tính

213 × 3374 × 28 × 113121 × 6152 × 46 × 109303 × 35 × 176

Bài 2: Đặt tính rồi tính

82 : 475 : 379 : 687 : 598 : 7381 : 3250 : 6587 : 4727 : 8634 : 7314 : 6434 : 8239 : 5565 : 8972 : 3

3. Góc vuông, góc không vuông

Bài 1: Hình bên có ....... góc vuông

Có ......... góc không vuông

Bài 2: Nêu tên đỉnh và các cạnh góc vuông có trong hình bên:

4. Tìm x; Y

Bài 1: Tìm x

x × 7 = 4228 : x = 449 : x = 7472 - x = 50 : 5x : 4 = 200 : 5x × 5 = 237 - 137

Bài 2: Tìm Y

Y : 5 = 37 × 3Y × 6 = 84 : 456 : Y = 21 : 3Y : 8 = 115 - 7Y × 9 = 183 × 3Y : 9 = 7 (dư 4)

5. Bảng đơn vị đo độ dài

Bài 1: Điền dấu >;<,= vào chỗ trống

5m 6cm …….. 560cm

2m 4cm …….. 240cm

5dam 6dm ……… 506dm

3hm 4dam ……… 34m

1m 3cm ……….. 104cm

6dm 8mm …….. 680mm

9m 7dm …….. 99dm

5m 17cm ……… 517cm

420mm ……… 4dm 2mm

8dam 5m ……….. 85m

Bài 2: Tính

8 dam + 5dam =……………

56 dm × 8 = ……………..

403cm - 58cm = …………..

136 mm : 2 = …………….

12km × 8 = …………………

69cm : 3 = …………………

24km : 3 + 102km

……………………………….

……………………………….

……………………………….

63m - 14m : 7

……………………………….

……………………………….

……………………………….

42km : 7 + 348km

……………………………….

……………………………….

……………………………….

14cm × 3 : 2

……………………………….

……………………………….

……………………………….

63l : 7 + 159l

……………………………….

……………………………….

……………………………….

28kg × 2 × 3

……………………………….

……………………………….

……………………………….

5m × 7 - 16m

……………………………….

……………………………….

……………………………….

7kg × 4 : 2

……………………………….

……………………………….

……………………………….

9hm × 7 : 3

……………………………….

……………………………….

……………………………….

11kg × 6 - 6kg

……………………………….

……………………………….

……………………………….

7m × 4 - 20dm

……………………………….

……………………………….

……………………………….

600kg : 2 - 63kg

……………………………….

……………………………….

……………………………….

6. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé

Bài 1: Con chó nặng 24kg, con thỏ nhẹ hơn con chó 18kg. Hỏi con chó nặng gấp mấy lần con thỏ?

Bài 2: Nhà Lan nuôi 6 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 24 con. Hỏi số gà mái gấp mấy lần số gà trống?

Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 6dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thằng AB 3m. Hỏi đoạn thẳng CD dài gấp mấy lần đoạn thẳng AB?

7. So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn

Bài 1: Trong vườn có 36 cây táo. Số cây chanh ít hơn số cây táo 27 cây. Hỏi số cây chanh bằng một phần mấy số cây táo?

Bài 2: Năm nay Lan 9 tuổi, mẹ hơn Lan 36 tuổi. Hỏi năm nay tuổi Lan bằng một phần mấy tuổi mẹ?Bài 3: Một cửa hàng có tất cả 81kg đỗ xanh và đỗ đen. Trong đó có 9kg đỗ xanh, hỏi số kg đỗ xanh bằng một phần mấy số kg đỗ đen?

8. Tìm 1 trong các phần bằng nhau

Bài 1: Một quyển truyện dày 96 trang, Minh đã đọc (frac{1}{4}) quyển truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới xong?

Bài 2: Trên cây có 56 quả táo, người ta đã hái (frac{1}{8}) số táo. Hỏi trên cây còn bao nhiêu quả táo?

Bài 3: Đội múa hát của trường có 96 bạn, trong đó có (frac{1}{3}) các bạn là nam. Hỏi đội múa hát của trường có bao nhiêu bạn nữ?

Bài 4: Một hộp xà phòng nặng 78g. Người ta đã dùng hết (frac{1}{3}) số xà phòng đó. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu gam xà phòng?

Bài 5: Hai năm nữa ông 63 tuổi và lúc đó tuổi cháu bằng frac{1}{7}(frac{1}{7}) tuổi ông. Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi?

9. Gấp một số lên nhiều lần

Bài 1: Quãng đường AB dài 172m, quãng đường BC dài gấp 4 lần quãng đường AB. Hỏi quãng đường AC dài bao nhiêu mét?

Tóm tắt

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

Bài giải

………………………………………………….....

………………………………………………..…...

…………………………………………..………...

…………………………………….….…………...

……………………………………..……………...

Bài 2: Đàn gà nhà Lan có 6 con gà trống, số gà mái gấp 4 lần số gà trống. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà?

Tóm tắt

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

Bài giải

………………………………………………….....

………………………………………………..…...

…………………………………………..………...

…………………………………….….…………...

……………………………………..……………...

Bài 3: Trong đợt Kế hoạch nhỏ, lớp 3A thu được 87kg giấy vụn, lớp 3B thu được số giấy vụn gấp 3 lần số giấy vụn của lớp 3A. Hỏi cả 2 lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?

Tóm tắt

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

Bài giải

………………………………………………….....

………………………………………………..…...

…………………………………………..………...

…………………………………….….…………...

……………………………………..……………...

10. Giảm đi một số lần

Bài 1: Trên cây có 48 quả bưởi. Sau khi hái, số quả trên cây giảm đi 2 lần. Hỏi đã hái bao nhiêu quả bưởi?

Tóm tắt

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

Bài giải

………………………………………………….....

………………………………………………..…...

…………………………………………..………...

…………………………………….….…………...

……………………………………..……………...

Bài 2: Một cửa hàng có 45 bao gạo. Sau khi bán, số bao gạo còn lại giảm đi 5 lần. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu bao gạo?

Tóm tắt

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

……………………………………………...

Bài giải

………………………………………………….....

………………………………………………..…...

…………………………………………..………...

…………………………………….….…………...

……………………………………..……………...

Bài 3: Một người có 68kg gạo. Sau khi bán 28kg gạo, người đó san đều số gạo còn lại vào 8 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

11. Một số dạng toán khác

Bài 1: Có 3 thùng dầu, mỗi thùng chứa 125 lít. Người ta lấy ra 185 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

Bài 2: Cửa hàng có 78kg gạo, buổi sáng cửa hàng bán được 15kg gạo. Số gạo còn lại được chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

Bài 3: Một đoàn khách du lịch gồm 39 người muốn đi thăm quan chùa Hương bằng ô tô. Hỏi cần ít nhất mấy xe ô tô như thế để chở hết số khách đó, biết rằng mỗi xe chỉ chở được 5 người khách?

Bài giải

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

Bài 4: Có 62m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?

Bài giải

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

Bài 5: Em gấp được 18 ngôi sao. Số ngôi sao em gấp bằng (frac{1}{3}) số ngôi sao chị gấp. Hỏi chị gấp được bao nhiêu ngôi sao?

Bài giải

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

.....................................................................................................

12. Tính giá trị biểu thức

Bài 1: Tính giá trị biểu thức

123 × (42 - 40)

……………………………….

……………………………….

……………………………….

(100 + 11) × 9

……………………………….

……………………………….

……………………………….

9 × (6 + 26)

……………………………….

……………………………….

……………………………….

375 × 2 - 148

……………………………….

……………………………….

……………………………….

150 : 5 × 3

……………………………….

……………………………….

……………………………….

45 × 4 + 120

……………………………….

……………………………….

……………………………….

45 + 135 × 4

……………………………….

……………………………….

……………………………….

84 : 4 × 6

……………………………….

……………………………….

……………………………….

(954 - 554) : 8

……………………………….

……………………………….

……………………………….

(186 + 38) : 7

……………………………….

……………………………….

……………………………….

8 × (234 - 69)

……………………………….

……………………………….

……………………………….

111 × (6 - 6)

……………………………….

……………………………….

……………………………….

13. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Sách mới

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

2

2

2

1

4

3

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

1 điểm

2

3,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

5

1

7

6

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5

Đề thi Toán học kì 1 lớp 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

34mm + 16mm = ....cm

A. 50

B. 5

C. 500

D. 100

Câu 2. Số liền sau số 450 là:

A. 449

B. 451

C. 500

D. 405

Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

A. 64 sản phẩm

B. 14 sản phẩm

C. 48 sản phẩm

D. 49 sản phẩm

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

A. 650 g

B. 235 g

C. 885 g

D. 415 g

Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

Toán lớp 3 Cánh Diều

A. 11; 17

B. 11; 66

C. 30; 5

D. 30; 36

Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào (frac{1}{8}) số chấm tròn?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

a) (300 + 70) + 400

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 998 - (302 + 685)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) 100 : 2 : 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 108 : 6

b) 620 : 4

c) 194 × 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:

Toán lớp 3 CD kì 1

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Điền (>, <, =)?

a) 1 hm ….. 102 m

b) 300 ml + 700 ml …. 1 l

Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây

a) 576 + 678 + 780 - 475 - 577 - 679

b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Đáp án đề toán lớp 3 học kì 1

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B

B

C

D

C

D

C

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400

= 770

b) 998 - (302 + 685) = 998 - 987

= 1

c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5

= 10

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 108 : 6 = 18

b) 620 : 4 = 155

c) 194 × 4 = 776

Câu 10.

Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:

96 × 2 = 192 (xe)

Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:

96 + 192 = 288 (xe)

Đáp số: 288 xe.

Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:

30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm

Câu 12.

a) 1 hm < 102 m

Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.

b) 300 ml + 700 ml = 1 l

Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l

Câu 13.

a) 576 + 678 + 780 - 475 - 577 - 679

= (576 - 475) + (678 - 577) + (780 - 679)

= 101 + 101 + 101

= 101 × 3

= 303

b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)

= 158 × 0

= 0

>> Chi tiết: Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023 Số 1

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

3

2

2

5

2

Số điểm

1,5 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

2,5

2,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ.

Số câu

1

2

2

2

Số điểm

0,5

2

0,5

2

Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

5

1

7

6

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:

A. 51

B. 49

C. 48

D. 52

Câu 2. Số 634 được đọc là

A. Sau ba bốn

B. Sáu trăm ba tư

C. Sáu trăm ba mươi tư

D. Sáu tăm ba mươi bốn

Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?

A. 20 bánh xe

B. 32 bánh xe

C. 40 bánh xe

D. 28 bánh xe

Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó

B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó

C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó

Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?

A. Ê-ke

B. Bút chì

C. Bút mực

D. Com-pa

Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?

A. 0oC

B. 2oC

C. 100oC

D. 36oC

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = …………

b) 240 g : 6 = …………………….

c) 120 ml × 3 = ………………….

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 116 × 6

b) 963 : 3

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 9 × (75 - 63)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) (16 + 20) : 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) 37 - 18 + 17

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Giải toán

Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi

Có bốn ca đựng lượng nước như sau:

Đề thi kì 1 lớp 3

a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

b) Ca nào đựng ít nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?

……………………………………………………………………………………………

d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.

Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

C

B

C

D

A

D

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = 580 mm

b) 240 g : 6 = 40 g

c) 120 ml × 3 = 360 ml

Câu 9. HS đặt tính rồi tính

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 9 × (75 - 63)

= 9 × 12

= 108

b) (16 + 20) : 4

= 36 : 4

= 9

c) 37 - 18 + 17

= 19 + 17

= 36

Câu 11.

Bài giải

2 bao gạo cân nặng là:

30 × 2 = 60 kg

2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là:

60 + 40 = 100 kg

Đáp số: 100 kg

Câu 12.

Đề thi kì 1 lớp 3

a) Ca A đựng nhiều nước nhất.

b) Ca B đựng ít nước nhất.

c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D

Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml

d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là: B, C, D, A

Câu 13.

Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn

Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O

Vậy bán kính của hình tròn là:

10 : 2 = 5 (cm)

Đáp số: 5 cm

>> Chi tiết: Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức Số 1

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã.

Số câu

2

2

5

1

4

6

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

4 (điểm)

1 điểm

2

5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Tổng

Số câu

3

2

7

1

1

6

8

Số điểm

1,5

1

6

0,5

1

3

7

Đề thi Toán học kì 1 lớp 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:

A. 560

B. 550

C. 570

D. 580

Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

A. 4 quả cam

B. 5 quả cam

C. 6 quả cam

D. 7 quả cam

Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.

A. 40 cây

B. 16 cây

C. 24 cây

D. 18 cây

Câu 4. Tứ giác ABCD có:

A. 3 đỉnh: A, B, C

B. 4 đỉnh A, B, C, D

C. 3 cạnh: AB, AD, CD

D. 3 cạnh: AB, BC, CD

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. 1 km = 100 m

B. 1 m = 10 dm

C. 3 cm = 30 mm

D. 5 dm = 500 mm

Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

A. 5 học sinh

B. 6 học sinh

C. 7 học sinh

D. 8 học sinh

Câu 7. Số liền trước số 999 là

A. 990

B. 998

C. 1000

D. 10000

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Câu 9. Tính nhẩm

a) 672 + 214

b) 907 - 105

c) 127 x 7

d) 432 : 4

Câu 10. Tìm X

a) x : 6 = 102

b) 742 - x = 194

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 425 - 34 - 102 - 97

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 136 × 5 - 168 + 184

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Số

Đồ dùng học tập của Hoa

Mỗi sao thể hiện một đồ dùng.

Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …

- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có.

Đáp án đề Toán lớp 3 học kì 1

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B

C

C

B

A

B

B

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Câu 9. Tính nhẩm

a) 672 + 214 = 886

b) 907 - 105 = 802

c) 127 x 7 = 889

d) 432 : 4 = 108

Câu 10. Tìm X

a) x : 6 = 102

x = 102 x 6

x = 612

b) 742 - x = 194

x = 742 - 194

x = 548

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 425 - 34 - 102 - 97

= 391 - 102 - 97

= 289 - 97

= 192

b) 136 × 5 - 168 + 184

= 680 - 168 + 184

= 512 + 184

= 696

Câu 12.

Bài giải

Độ dài thanh sắt màu xanh là:

30 × 3 = 90 (cm)

Cả hai thanh sắt dài là:

30 + 90 = 120 (cm)

Đáp số: 120 cm

Câu 13. Số

Đồ dùng học tập của Hoa

Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy

- Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.

Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 14.

Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.

Số dư nhỏ nhất có thể có là 1.

Số bị chia là:

98 x 4 + 1 = 393

Đáp số: 393

14. Đề thi học kì 1 lớp 3 Tải nhiều

Link nội dung: https://appstore.edu.vn/on-tap-toan-lop-3-a70212.html